1 - Tuổi Giáp Tý :
Hiệu : Vân Trung Từ Bi - Danh : Lợi Minh Công Chúa ( Voi 12 cô chầu )
2 - Tuổi Ất Sửu :
Hiệu : Tĩnh Tường hoàng Nữ - Danh : Dung Hoa Công Chúa ( Phụng 8 cô chầu )
3 - Tuổi Bính Dần :
Hiệu : Võ Đai Trôi Thủy - Danh : Liên Hoa Công Chúa ( Ngai 6 cô chầu )
4 - Tuổi Đinh Mão :
Hiệu : Nữ Hoàng Tử Uyển - Danh : Quế Hoa Công Chúa ( long + Ngai 6 cô chầu )
5 - Mậu Thìn :
Hiệu : Văn Đán Long nữ - Danh : Liễu Hoa Công Chúa ( Phụng 8 cô chầu )
6 - Kỷ Tỵ :
Hiệu : Cường Thọ Côn Lôn - Danh : Diêu Huyền Công Chúa ( Ngai 6 cô chầu )
7 - Canh Ngọ :
Hiệu : Thành Khí Thiên Đô - Danh : Bạch Hoa Công Chúa ( Voi 12 cô chầu )
8 - Tân Mùi :
Hiệu : Ích hậu Kim Hoa - Danh : Ngọc Nữ Công Chúa ( Tòa sen 8 cô chầu )
9 - Nhâm Thân :
Hiệu : Tinh Đào Khánh Thổ - Danh : Tử Hoa Công Chúa ( Ngai 8 cô chầu )
10 - Quý Dậu :
Hiệu : Tử Vi Tinh Đẩu - Danh : Thái Hoa Công Chúa ( Voi 8 cô chầu )